Thử nghiệm với Aperio GT 450: Cải thiện công suất đến 64% và giảm thời gian Tech QC đến 94%

Aperio GT 450

Bài viết này mô tả thử nghiệm trên thiết bị Aperio GT 450 so với Aperio AT2 để đánh giá Công suất, Thời gian Tech QC và các số liệu hiệu suất khác đã được đo lường. Điều này được thực hiện bởi NeoGenomics – phòng thí nghiệm nghiên cứu lớn tại California, nhằm nâng cao các giải pháp cho bệnh lý kỹ thuật số để theo kịp nhu cầu ngày càng tăng.

Phương pháp luận

Mẫu

Tổng cộng có 155 tiêu bản, là các mẫu đại diện từ phòng thí nghiệm tham chiếu số lượng lớn, là một phần của nghiên cứu này. Các mẫu bao gồm:

  • 35 tiêu bản nhuộm H&E riêng lẻ
  • 36 tiêu bản IHC mô vú được đánh giá về các dấu ấn sinh học quan trọng cùng với 10 tiêu bản H&E mô vú liên quan
  • 26 tiêu bản nhuộm IHC đại tràng cho các dấu ấn sinh học quan trọng cùng với 8 tiêu bản H&E đại tràng liên quan
  • 33 tiêu bản nhuộm CISH niêm mạc vảy để tìm dấu ấn sinh học HPV (RNA ISH) cùng với 7 tiêu bản H&E liên quan

Tiêu bản nhuộm H&E

35 tiêu bản nhuộm H&E riêng lẻ được đưa vào nghiên cứu

Cơ quan Phương pháp Số tiêu bản
Não H&E 1
Cổ tử cung H&E 2
Túi mật H&E 1
Phổi H&E 4
Tuyến tiền liệt H&E 20
Xương chậu phải H&E 1
Vòm miệng H&E 1
Bụng H&E 3
Lưỡi H&E 1
Tử cung H&E 1
Tổng cộng 35

Dấu ấn sinh học IHC mô vú

36 tiêu bản IHC mô vú được đánh giá về các dấu ấn sinh học quan trọng cùng với 10 tiêu bản H&E mô vú liên quan đã được đưa vào nghiên cứu.

Cơ quan Phương pháp Thuốc nhuộm Số tiêu bản Trường hợp #
IHC/H&E HER2, ER, PR, Ki67, H&E 5 1
IHC/H&E HER2, ER, PR, Ki67, p53, H&E 5 2
IHC/H&E ER, PR, Ki67, p53, H&E 5 3
IHC/H&E ER, PR, Ki67, p53, H& 5 4
IHC/H&E ER, PR, Ki67, p53, H&E 5 5
IHC/H&E HER2, ER, PR, Ki67, H&E 5 6
IHC/H&E HER2, PR, KI67, H&E 4 7
IHC/H&E HER2, Ki67, p53, H&E 4 8
IHC/H&E HER2, Ki67, p53, H&E 4 9
IHC/H&E HER2, Ki67, p53, H&E 4 10
Tổng số tiêu bản 46

Dấu ấn sinh học đại tràng

26 tiêu bản nhuộm IHC đại tràng được đánh giá về các dấu ấn sinh học quan trọng cùng với 8 tiêu bản H&E đại tràng liên quan đã được đưa vào nghiên cứu.

Cơ quan Phương pháp Thuốc nhuộm Số tiêu bản Trường hợp #
Đại tràng IHC/H&E MLH-1, MSH-2, MSH-6, PMS-2, H&E 5 1
Đại tràng IHC/H&E MLH-1, MSH-2, MSH-6, PMS-2, H&E 5 2
Đại tràng IHC/H&E MLH-1, MSH-2, MSH-6, PMS-2, H&E 5 3
Đại tràng IHC/H&E MLH-1, MSH-2, MSH-6, PMS-2, H&E 5 4
Đại tràng IHC/H&E MLH-1, MSH-2, MSH-6, PMS-2, H&E 5 5
Đại tràng IHC/H&E MSH-2, MSH-6, H&E 3 6
Đại tràng IHC/H&E MLH-1, PMS-2, H&E 3 7
Đại tràng IHC/H&E MLH-1, PMS-2, H&E 3 số 8
Tổng số tiêu bản 34

Dấu ấn sinh học RNA ISH niêm mạc vảy

33 tiêu bản nhuộm CISH niêm mạc vảy được đánh giá về dấu ấn sinh học HPV (RNA ISH) cùng với 7 tiêu bản H&E liên quan đã được đưa vào nghiên cứu.

Cơ quan Phương pháp Thuốc nhuộm Số tiêu bản Trường hợp #
Niêm mạc vảy CISH/H&E HPV 16/18, HR 18, HPV LR10, HPV RNA-, HPV RNA+, HPV H&E 6 1
Niêm mạc vảy CISH/H&E HPV 16/18, HR 18, HPV LR10, HPV RNA-, HPV RNA+, HPV H&E 6 2
Niêm mạc vảy CISH/H&E HPV 16/18, HR 18, HPV LR10, HPV RNA-, HPV RNA+, HPV H&E 6 3
Niêm mạc vảy CISH/H&E HPV 16/18, HR 18, HPV LR10, HPV RNA-, HPV RNA+, HPV H&E 6 4
Niêm mạc vảy CISH/H&E HPV 16/18, HR 18, HPV LR10, HPV RNA-, HPV RNA+, HPV H&E 6 5
Niêm mạc vảy CISH/H&E HPV 16/18, HR 18, HPV LR10, HPV RNA-, HPV RNA+, HPV H&E 5 6
Niêm mạc vảy CISH/H&E HPV 16/18, HR 18, HPV LR10, HPV RNA-, HPV RNA+, HPV H&E 5 7
Tổng số tiêu bản 40

Thiết bị Aperio AT2 và Aperio GT 450

Loại thiết bị/Mô tả Số sê-ri

Aperio GT 450 – Máy quét lam kính tự động

Số sê-ri 12001 với phiên bản phần cứng 1.0.1 và phiên bản bộ điều khiển 1.0.0.5055
Máy chủ Dell R740XL DSR được tải với Aperio eSlide Manager và Aperio ImageScope Phiên bản 12.4. Aperio eSlide Manager Phiên bản 12.4.2.5010
Máy trạm Dell 5820 với ImageScope phiên bản 12.4, hệ điều hành Win 10 và file hiệu chỉnh ICC được tải trên máy trạm, mẫu màn hình hiệu chuẩn Dell 24 inch. Aperio ImageScope Phiên bản 12.4.2.5010
Phiên bản tệp hiệu chỉnh ICC Aperio GT 450
Máy chủ Quản trị Máy quét (SAM) Dell R640 Số sê-ri SAMBAR2
Phần mềm máy khách Trình quản lý quản trị máy quét (SAM) Phiên bản 1.0.0.5052
Máy quét Aperio AT2 Số sê-ri 7553 với phiên bản phần cứng 102.0.7.5 và phiên bản bộ điều khiển 102.0.4.201

Các bước quy trình làm việc

Bắt đầu: nạp 155 tiêu bản với ethanol vào thiết bị

AT2 Bước Các bước của quy trình làm việc Danh mục thời gian
1 Làm sạch tất cả các tiêu bản Thời gian thực hành
2 Chèn tất cả các tiêu bản vào giá đỡ Aperio AT2 theo hướng dẫn sử dụng Thời gian thực hành
3 Nạp tất cả các giá đỡ vào Aperio AT2 Thời gian thực hành
4 Ảnh chụp trước Thời gian quét
5 Điều chỉnh vùng quét thủ công (hộp màu xanh lá cây) Thời gian thực hành/Thời gian Tech QC
6 Điều chỉnh hoặc thêm điểm lấy nét theo cách thủ công Thời gian thực hành/Thời gian Tech QC
7 Quét tất cả các tiêu bản ở tốc độ 20x Thời gian quét
8 Đánh giá chất lượng ảnh theo 5 điểm ảnh cho mỗi ảnh được tạo Thời gian thực hành/Thời gian Tech QC
9 Tháo giá đỡ và đặt trên bàn thí nghiệm Thời gian thực hành
10 Đặt các tiêu bản vào vị trí đầu Thời gian thực hành

 

GT 450 Bước Các bước của quy trình làm việc Danh mục thời gian
1 Làm sạch tất cả các tiêu bản Thời gian thực hành
2 Chèn tất cả các tiêu bản vào giá đỡ Aperio GT 450 theo hướng dẫn sử dụng Thời gian thực hành
3 Liên tục tải tất cả các giá đỡ vào Aperio GT 450 trong khi quá trình quét tự động diễn ra Thời gian thực hiện/Thời gian quét
4 Xem lại kết quả tìm mô qua hình ảnh macro Thời gian thực hành/Thời gian Tech QC
5 Tháo giá đỡ và đặt trên ghế phòng thí nghiệm Thời gian thực hành
6 Đặt các tiêu bản vào vị trí đầu Thời gian thực hành

Đo điểm cuối

Các định nghĩa:

1. Thời gian Tech QC

  • Tổng thời gian mà người vận hành sử dụng thiết bị cần thiết cho mục đích kiểm tra chất lượng tiêu bản, được đo bằng giờ, phút và giây.

2. Thời gian thực hành

  • Tổng hợp thời gian mà một kỹ thuật viên đã dành để thực hiện các bước trong quy trình làm việc. Điều này bao gồm các bước 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 10 cho Aperio AT2 (xem bảng các bước quy trình làm việc bên dưới) và các bước 1, 2, 4, 5 và 6 cho Aperio GT 450. Phép đo bằng giờ, phút và giây.

3. Thời gian quay vòng (TAT)

  • Tổng thời gian để thực hiện các bước quy trình làm việc được tính bằng giờ, phút và giây.

4. Công suất tiêu bản

  • Số lượng tiêu bản được xử lý cho tất cả các bước quy trình làm việc trong mỗi giờ.

Chất lượng hình ảnh

Mỗi nhà nghiên cứu mô bệnh học đánh giá chất lượng hình ảnh cho 155 hình ảnh từ bộ mẫu được tạo bằng Aperio AT2 và 155 hình ảnh từ bộ mẫu được tạo bằng Aperio GT 450. Hình ảnh được xem trên Trạm Aperio đang chạy Aperio eSlide Manager 12.4 Phần mềm quản lý hình ảnh và Phần mềm xem Aperio ImageScope 12.4.

Có khoảng thời gian xóa màu tối thiểu là 2 tuần giữa các lần đọc hình ảnh được tạo từ Aperio AT2 và Aperio GT 450. Chất lượng hình ảnh được đánh giá bởi Mỗi nhà nghiên cứu mô bệnh học tham gia bằng cách sử dụng tiêu chí tính điểm dựa trên góc phần tư, như trong Hình 1. Ví dụ: họ ghi lại điểm 4 nếu họ đánh giá rằng chất lượng hình ảnh phù hợp với mô tả dưới đây

Góc phần tư
Hình 1: Hệ thống tính điểm được các nhà nghiên cứu mô bệnh học sử dụng để chấm điểm chất lượng hình ảnh trong quá trình kiểm tra chất lượng hình ảnh tại Leica Biosystems.

Kết quả

Tổng thời gian Tech QC 

Giảm 94%.

Thời gian Tech QC được định nghĩa là tổng thời gian mà người vận hành dành cho thiết bị. Đây là thời gian cần thiết cho mục đích kiểm tra chất lượng hoặc kiểm tra tiêu bản và là một phần nhỏ của tổng thời gian thực hiện.

Bảng 1: Thời gian Tech QC trung bình đã giảm từ khoảng 1 giờ 25 phút xuống chỉ còn 5 phút với Aperio GT 450. Điều này giúp giảm 94% thời gian Tech QC.

AT2 Chạy lần 1 Chạy lần 2 Chạy lần 3 Trung bình
Thời gian Tech QC (h:mm:ss) 1:22:38 1:45:41 1:06:46 1:25:02
GT 450 Chạy lần 4 Chạy lần 5 Chạy lần 6 Trung bình
Thời gian Tech QC (h:mm:ss) 0:04:54 0:04:38 0:06:43 0:05:25
thời gian QC
Hình 2: Thời gian Tech QC cho Aperio AT2 và Aperio GT 450 theo lần chạy

Nguồn: https://www.leicabiosystems.com/educational-resources/case-studies/aperio-gt-450-improves-throughput-by-64-and/

Minh Khang là nhà phân phối và nhập khẩu trực tiếp các thiết bị giải phẫu bệnh kỹ thuật số hãng Leica Biosystems.