BioLector XT – Thiết bị nuôi cấy vi sinh vi thể tích

Thiết bị nuôi cấy vi sinh hiệu suất cao cho phép đánh giá thời gian thực sinh khối, huỳnh quang, pH, oxy hòa tan trong pha lỏng (DO) và các thông số nuôi cấy quan trọng khác đối với vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí.

Được xây dựng dựa trên công nghệ BioLector Pro đáng tin cậy, hệ thống nuôi cấy vi sinh BioLector XT dựa trên định dạng đĩa vi mô ANSI/SLAS (SBS) chuẩn (MTP) và hoạt động với các cảm biến quang học trực tuyến, được hiệu chuẩn trước. Các MTP 48 giếng dùng một lần cho phép đo trực tuyến các thông số nuôi cấy, trong khi công nghệ vi lưu được cấp bằng sáng chế hỗ trợ kiểm soát pH và nạp đồng thời. Mô-đun vi lưu tùy chọn loại bỏ việc xử lý chất lỏng thủ công—không cần ống hoặc hút, vì mọi thứ đều là một phần của đĩa vi mô sẵn sàng sử dụng được chiếu xạ gamma.

Đầu phun khí cải tiến

  • Cho phép thí nghiệm fed-batch trong điều kiện kỵ khí
  • Khí hóa với O2 trong phạm vi từ 1% – 100% và với CO 2 trong phạm vi từ 1% – 12%
  • Giảm lượng khí tiêu thụ xuống còn vài mL/phút
  • Độ ẩm tùy chọn của khí làm giảm sự bốc hơi

Mô-đun vi lưu tùy chọn

  • Giải phóng toàn bộ tiềm năng của BioLector XT
  • Bổ sung chức năng giám sát trực tuyến với điều chỉnh pH/feed cụ thể
  • Cho phép sử dụng 2 giếng chứa nước cho 4 giếng canh tác
  • Các van vi mô phân bổ chất lỏng ở quy mô nanolit

Thiết kế đĩa “Plug-and-play”

  • Phân tích động học theo thời gian thực từ 48/32 lần nuôi cấy song song
  • Chiến lược feed có thể tùy chỉnh (theo đợt, theo đợt, bolus, liên tục)*
  • Kiểm soát độ pH trên đĩa bằng các cảm biến quang được hiệu chuẩn trước*
  • Thể tích làm việc nhỏ (800 – 2400 μL)

*Chức năng yêu cầu mô-đun vi lưu tùy chọn

Phần mềm BioLection thông minh

  • Giao diện người dùng trực quan hỗ trợ môi trường nhiều người dùng
  • Lập trình miễn phí tất cả các thông số điều khiển
  • Hệ thống mở cho phép tải dữ liệu trực tiếp
  • Bộ xử lý nhanh đảm bảo tải xuống dữ liệu thử nghiệm nhanh chóng
Thể tích 800 – 2400 µL
Nhiệt độ 10 – 50 °C (nhiệt độ tối thiểu thấp hơn nhiệt độ môi trường xung quanh 8 °C)
Phạm vi pH pH 4 – 7,5 (tùy theo đĩa)
Phạm vi DO Độ bão hòa oxy 0 – 100% (100% tương ứng với mức DO đạt được khi sục khí với 100% O2 mà không tiêu thụ O2)
Đo ánh sáng tán xạ Độ phân giải > 50 NTU, ở mật độ cao hơn 500 NTU: 10% giá trị đo được.
Bước sóng 365 nm–800 nm
Chiều rộng 797 mm (31,4 inch)
Chiều cao 522 mm (20,6 inch)
Độ sâu 520 mm (20,5 inch)
Cân nặng 61 kg (134,5 pound)